Mục lục:
Video: Điện tử cơ bản #7 Tụ điện-Những thông số quan trọng và đặc tính của tụ điện 2025
Một phần của Điện tử Đối với những Cái Đầu Năm Cheat Sheet
Điện tử đôi khi rất khó giải mã. Bằng cách giải mã các sọc đầy màu sắc thể hiện bởi nhiều điện trở và các dấu hiệu chữ số xuất hiện trên các loại tụ điện nhất định, bạn có thể xác định giá trị danh nghĩa và dung sai của thành phần cụ thể.
Resistor color codes
Nhiều vỏ điện trở chứa các dãy màu biểu diễn giá trị điện trở danh định và dung sai của điện trở. Bạn dịch màu sắc và vị trí của mỗi dải thành các số, số nhân và tỷ lệ phần trăm.
Bảng sau đây phác thảo ý nghĩa của dải màu điện trở.
Màu | Số thứ nhất | Số thứ hai | Hệ số> Dung sai | Đen |
---|---|---|---|---|
0 | 0 | x1 | ± 20% | Nâu > 1 |
1 | x10 | ± 1%> 990> | ± 1% | Màu vàng |
4 | 4 | x10, 000 | ± 4% | Xanh lục |
5 | 5 > x100, 000 | n / a | Blue | 6 |
6 | x1, 000, 000 | n / a | Violet | 7 |
7 > x10, 000, 000 | n / a | Xám | 8 | 8 |
x100, 000, 000 | n / a | Trắng | 9 | 9 |
n / a | n / a | Vàng | n / a | n / a |
x0. 1 | ± 5% | Bạc | n / a | n / a |
x0. 01 | ± 10% | Đánh dấu | Giá trị | |
nn | (số từ 01 đến 99) hoặc | nn | 0 | nn |
picofarads (pF) | 101 | 100 pF | 102 | 0. 001 & vi; F |
0. 01 & vi; F
104
0. 1 & vi; F | 221 |
---|---|
220 pF 222 0. 0022 & vi; F 223 | 0. 022 & vi; F 224 |
0. 22 & vi; F | 331 |
330 pF | 332 |
0. 0033 & vi; F | 333 |
0. 033 & vi; F | 334 |
0. 33 & vi; F | 471 |
470 pF | 472 |
0. 0047 & vi; F | 473 |
0. 047 & vi; F | 474 |
0. 47 & vi; F | |
Dung sai | B |
± 0. 1 pF | C |
± 0. 25 pF | D |
± 0. 5 pF | F > ± 9%> ± 2% |
J | ± 5% |
K | ± 10% |
M | ± 20% |