Video: Đây là cách giúp bạn có cuộc sống tích cực và hạnh phúc hơn | Phạm Thành Long 2025
Một phần của Twitter Marketing For Dummies Cheat Sheet
Giống như bất kỳ công nghệ mới, Twitter có vốn từ vựng riêng của mình. Nếu bạn chỉ bắt đầu với Twitter, dưới đây là một số thuật ngữ và lingo bạn và những người twitter khác có thể tweet xung quanh:
-
thẻ bắt đầu bằng thẻ: Gắn thẻ cá nhân bằng cách dùng dấu băm (#) phía trước thẻ từ khóa. Ví dụ: #twitter marketing. Dấu thẻ bắt đầu cho phép người dùng Twitter tìm kiếm một chủ đề cụ thể.
-
twalking: Gửi một tweet qua điện thoại di động của bạn trong khi bạn đang đi bộ.
-
retweet (RT): Một tweet lặp đi lặp lại, trong đó twitterers gửi tweet mà họ đã nhận được đến những người theo dõi của họ. Một RT giống như một e-mail chuyển tiếp. Twitterers cũng có thể sử dụng RT khi họ trả lời một tweet cụ thể, cho phép dòng Twitter của họ đọc được câu trả lời.
-
tweeting: Hành động đăng một tin nhắn lên Twitter với khoảng 140 ký tự trở xuống.
-
TweetDeck: Ứng dụng dành cho máy tính để bàn cho phép bạn quản lý và giám sát nguồn cấp dữ liệu Twitter của bạn.
-
tweetup: Khi người dùng Twitter gặp nhau trực tiếp - một cuộc gặp gỡ được tổ chức thông qua Twitter.
-
Twitosphere: Cộng đồng người dùng Twitter.
-
Luồng Twitter: Một bộ sưu tập các tweet, thường được liệt kê theo thứ tự thời gian.
-
Twitterati: Người viết Twitter danh sách A, còn được gọi là những người nổi tiếng .