Video: Bài 2.1: Tiếp vĩ ngữ - Giới thiệu về các vĩ ngữ thông dụng chỉ tình trạng bệnh hay triệu chứng 2025
Phần của Từ vựng Từ vựng cho Dummies Cheat Sheet
Thời gian của bạn với phần từ vựng của SAT sẽ được dễ dàng hơn nếu bạn đi thời gian để làm chủ một số tiền tố cơ bản, gốc rễ, và hậu tố trước thời hạn. Biết được những từ này có thể giúp bạn xác định ý nghĩa của những từ không quen thuộc. Làm tốt nhất của bạn để thêm từ các phần trong các bảng sau đây để cơ sở tri thức của bạn.
a-, an- = không, không có circum- | = khoảng mỗi | = khoảng ab- |
= cách xa co-, con-, col-, cor- = | với nhiều- = nhiều
quảng cáo- |
= hướng tới, bổ sung ngược lại, chống lại |
= chống lại sau | = sau anim- | = cuộc sống, tinh thần de-, ngoại trừ |
= ra khỏi |
ante- trước khi > | = vượt quá, pro- |
= lớn, nhiều chống | = ngược lại hetero- | = khác lại, retro- |
= trở lại, lại auc-, tăng = tăng homo- | = cùng > = tách | aud-, aur- = nghe hyper- |
= trên phụ, suc-, suf- = dưới | tự nhiên = tự | hypo- = dưới |
siêu, sur- = trên, trên | ben-, bon-, eu- = tốt > = | không syn-, sym- = cùng nhau, với |
brev- = ngắn > | = trans- | = vượt quá caco-, dys- = xấu, bất thường |
trong = trong < => => => => vượt quá | = thay cho
Roots |
ambu = đi bộ, di chuyển fract, frag, frai = break |
pug = chiến tranh, chiến đấu andro = man | gnos = kiến thức > rupt = break anthro = người grad, gress = đi | sanct = holy bellu, belli = chiến tranh, chiến đấu greg = nhóm, đàn |
scien = kiến thức < carn = thịt gyn = người phụ nữ | senti = cảm giác ngao, yêu cầu = hét lên | her, hes = để dính somn, sop = ngủ |
clin = gầy, uốn cong jac, ject = để ném | son = âm thanh clud, clus, claus = close | loq, log, loc, lix = nói chuyện |
demo- = người | meta, mut = thay đổi | term = end, ranh giới |
dog, dox = thought, ý tưởng | morph = hình dạng | terr = đất |
duc, ống dẫn = kéo, kéo | narco = ngủ | theo = Thiên Chúa |
ev = thời gian, độ tuổi | omni = tất cả | ven = đến |
fac = làm, làm | oper = làm việc | vid, vis = để xem |
fiss = break, phần | pac, plac = bình an, bình tĩnh < voc, voke = gọi | flict = tấn công |
đường dẫn = cảm giác | vol = lăn, biến | pháo đài = sức mạnh |
phon = âm thanh | xen = người lạ | |
make | -cis = cut | -logy, -ology = nghiên cứu |
-giải, -cede = đi, năng suất | -ette, -illo = ít < -ous = đầy đủ của |